Báo giá thiết kế, xây nhà trọn gói tại tỉnh Hà Nam năm 2025
Giới thiệu dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nam
Hà Nam là tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng, tiếp giáp nhiều trung tâm kinh tế lớn nên nhu cầu xây dựng nhà ở tăng nhanh. Xây nhà trọn gói giúp Quý khách tiết kiệm thời gian, tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình nhờ một đầu mối chuyên nghiệp.
- Thiết kế – thi công đồng bộ, chịu trách nhiệm trọn gói.
- Minh bạch vật tư, nhân công, hợp đồng rõ ràng.
- Bảo hành công trình và hỗ trợ sau bán hàng.
Thiết kế nhà đẹp tại Hà Nam
Xây dựng Trường Sinh chuyên thiết kế nhà ống, biệt thự hiện đại – tân cổ điển, nhà hàng, khách sạn… Hồ sơ thiết kế gồm: kết cấu, điện – nước, 3D mặt tiền & cảnh quan, triển khai thi công, thiết kế – thi công nội thất.
Khu vực phục vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nam
Nhận thi công trọn gói tại: Phủ Lý, Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục và các khu đô thị, KCN trên địa bàn.
Các gói dịch vụ xây nhà trọn gói Hà Nam
- Gói phần thô – Cung cấp toàn bộ nhân công xây, trát, ốp lát, hoàn thiện; vật liệu phần thô (xi măng, thép, cát đá, gạch, coppha…)
- Gói chìa khóa trao tay – Bao gồm cả vật liệu hoàn thiện (sơn bả, cửa, thiết bị vệ sinh chính hãng…)
Ưu đãi: Thi công phần thô: miễn 50% phí thiết kế. Thi công chìa khóa trao tay: miễn 100% phí thiết kế.
Báo giá xây nhà trọn gói Hà Nam 2025
1) Đơn giá phần thô
| STT | Nội dung | Đơn vị | Đơn giá (VND) | Vật liệu chính |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Công trình tổng DT > 350 m² | m² | 3.150.000 | BT mác 250; Thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức; Xi măng Hoàng Long/Bút Sơn/Chinfon; gạch đặc A1; vữa M75. |
| 2 | 300 – 350 m² | m² | 3.250.000 | Vật liệu tương đương dòng trên. |
| 3 | 250 – 300 m² | m² | 3.350.000 | Vật liệu tương đương dòng trên. |
| 4 | < 250 m² | m² | Báo giá theo bản vẽ | Vật liệu theo tiêu chuẩn phần thô. |
| Đơn giá chưa gồm cừ/cọc; tính từ đầu cọc trở lên. | ||||
| Hạng mục | Tỷ lệ tính | Ghi chú |
|---|---|---|
| Móng băng | 40% – 70% | Theo diện tích sàn |
| Móng đơn | 15% – 30% | Theo diện tích sàn |
| Móng cọc | 40% – 70% | Theo diện tích sàn |
| Tầng hầm | 110% – 170% | Theo diện tích sàn |
| Mái chéo | 130% | Theo diện tích sàn |
| Sân nhà | 30% – 50% | Tuỳ loại hoàn thiện |
2) Gói chìa khóa trao tay
| Loại | Gói trung bình | Gói TB khá | Gói TB khá + |
|---|---|---|---|
| Nhà phố 1 mặt tiền | 5.000.000đ/m² | 5.350.000đ/m² | 6.000.000đ/m² |
| Nhà phố 2 mặt tiền | — | — | 6.500.000đ/m² |
| Biệt thự tân cổ điển | 5.200.000đ/m² | 5.550.000đ/m² | 6.850.000đ/m² |
3) Cấu hình vật liệu & thiết bị theo gói
Bảng dưới đây tóm tắt vật tư hoàn thiện chính theo từng gói (trích từ bảng chi tiết):
| Hạng mục | Gói trung bình | Gói TB khá | Gói TB khá + |
|---|---|---|---|
| Sơn nội thất | Maxilite | Jotun | Dulux |
| Sơn ngoại thất | Joton | Jotun | Dulux |
| Sơn dầu/chống gỉ | Expo | Joton | Joton |
| Hạng mục | Trung bình | TB khá | TB khá + |
|---|---|---|---|
| Công tắc, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
| Đèn phòng khách/ngủ/bếp | Philips ~600.000đ/phòng | Philips ~850.000đ/phòng | Philips ~1.300.000đ/phòng |
| Đèn phòng vệ sinh | Philips ~200.000đ/phòng | Philips ~350.000đ/phòng | Philips ~500.000đ/phòng |
| Đèn trang trí phòng khách | — | ~650.000đ | ~1.250.000đ |
| Đèn ban công | ~160.000đ | ~380.000đ | ~850.000đ |
| Đèn cầu thang | ~180.000đ | ~380.000đ | ~850.000đ |
| Đèn ngủ | — | ~480.000đ | ~1.000.000đ |
| Hạng mục | Trung bình | TB khá | TB khá + |
|---|---|---|---|
| Bồn cầu | Inax/Caesar ~1.800.000đ/bộ | Inax/Caesar/TOTO ~3.200.000đ/bộ | Inax/Caesar/TOTO ~4.500.000đ/bộ |
| Lavabo | Inax/Caesar ~900.000đ/bộ | Inax/Caesar/TOTO ~900.000đ/bộ | Inax/Caesar/TOTO ~2.200.000đ/bộ |
| Phụ kiện lavabo | ~750.000đ/bộ | ~1.100.000đ/bộ | ~2.500.000đ/bộ |
| Vòi lavabo | INAX ~750.000đ/bộ | INAX ~1.350.000đ/bộ | INAX ~2.000.000đ/bộ |
| Sen tắm | INAX ~950.000đ/bộ | INAX ~1.350.000đ/bộ | INAX ~2.650.000đ/bộ |
| Vòi xịt vệ sinh | ~150.000đ/bộ | ~250.000đ/bộ | ~350.000đ/bộ |
| Gương phòng tắm | ~190.000đ/bộ | ~290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
| Phụ kiện 7 món | Inox ~700.000đ | Inox ~1.200.000đ | Inox ~2.000.000đ |
| Máy bơm nước | ~1.250.000đ (theo cấu hình) | ||
| Bồn nước Sơn Hà | 1.500 lít | ||
| Hạng mục | Trung bình | TB khá | TB khá + |
|---|---|---|---|
| Tủ trên | MDF | HDF | Gỗ sồi Nga |
| Tủ dưới | Cánh MDF | Cánh MDF | Cánh gỗ sồi Nga |
| Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen Ba Gian | Đá hoa cương đen Ba Gian | Đá Kim Sa hoặc tương đương |
| Chậu rửa | Inox ~1.150.000đ/bộ | Inox ~1.450.000đ/bộ | Inox ~3.800.000đ/bộ |
| Vòi rửa nóng lạnh | INAX ~750.000đ/bộ | INAX ~1.200.000đ/bộ | INAX ~2.800.000đ/bộ |
| Hạng mục | Trung bình | TB khá | TB khá + |
|---|---|---|---|
| Đá bậc | Đá hoa cương đen Ba Gian | Đen Huế | Kim Sa hoặc tương đương (~1.400.000đ/m²) |
| Tay vịn | Gỗ Lim Nam Phi 8×8cm (~400.000đ/md) | Gỗ Lim Nam Phi | Gỗ Lim Nam Phi |
| Trụ cầu thang | Gỗ sồi ~1.300.000đ/cái | Gỗ căm xe ~1.800.000đ/cái | Gỗ Lim Nam Phi ~2.800.000đ/cái |
| Lan can | Sắt ~450.000đ/md | Trụ inox + kính cường lực | Trụ inox + kính cường lực |
| Giếng trời/ô lấy sáng | Khung sắt + tấm Polycarbonate | Khung sắt + kính cường lực | Khung sắt + kính cường lực |
| Hạng mục | Trung bình | TB khá | TB khá + |
|---|---|---|---|
| Lát nền nhà | ~180.000đ/m² | ~220.000đ/m² | ~305.000đ/m² |
| Lát nền WC & ban công | ~125.000đ/m² | ~135.000đ/m² | ~205.000đ/m² |
| Ốp tường WC | ~160.000đ/m² | ~190.000đ/m² | ~225.000đ/m² |
| Len chân tường | Cắt cùng loại gạch nền, cao ~12cm | ||
| Hạng mục | Trung bình | TB khá | TB khá + |
|---|---|---|---|
| Cửa cổng | Sắt hộp khung bao ~1.250.000đ/m² | Sắt hộp ~1.450.000đ/m² | Sắt hộp ~1.700.000đ/m² |
| Cửa chính tầng trệt | Nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Nhôm kính Xingfa | Nhôm kính Xingfa |
| Cửa đi ban công | Nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Nhôm kính Xingfa |
| Cửa sổ | Nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 | Nhôm kính Xingfa |
| Cửa thông phòng | MDF | HDF | Gỗ Lim Nam Phi |
| Cửa nhà vệ sinh | Nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi |
| Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16×16mm, mắt 12×12cm | ||
| Khoá cửa thông phòng | ~160.000đ/bộ | ~300.000đ/bộ | ~350.000đ/bộ |
| Khoá cửa chính/ban công | ~380.000đ/bộ | ~520.000đ/bộ | ~1.150.000đ/bộ |
| Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm thường | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái |
Lưu ý: Giá trên là tham khảo theo cấu hình tiêu chuẩn của từng gói. Vui lòng gửi bản vẽ để chốt báo giá chính xác theo diện tích, số tầng, địa chất móng, mức hoàn thiện và thời điểm thi công.
Vật tư phần thô: Thép Hòa Phát/Việt Úc/Việt Đức; xi măng Hoàng Thạch/Hoàng Long/Chinfon; bê tông thương phẩm mác 250; cát hạt lớn – trung; gạch M75/M50…
Vật tư hoàn thiện: sơn nội – ngoại thất (Maxilite/Joton/Dulux), thiết bị điện (Sino/Panasonic), thiết bị vệ sinh (INAX/TOTO…), cửa (nhôm kính Việt Pháp/Xingfa, gỗ Lim…), đá ốp lát (Kim Sa…)
Tại sao chọn Trường Sinh?
- Giá tốt nhờ vật tư chính hãng, chiết khấu cao từ nhà cung cấp.
- Đội ngũ kỹ sư giám sát thường xuyên – kiểm soát chất lượng chặt chẽ.
- Hợp đồng rõ ràng, tiến độ chuẩn, bảo hành công trình.
.jpg)
Quy trình thi công xây nhà trọn gói
- Khảo sát – tư vấn phương án, dự toán sơ bộ.
- Ký hợp đồng thiết kế (hoặc áp dụng ưu đãi miễn phí khi thi công trọn gói).
- Xin phép xây dựng – chuẩn bị mặt bằng.
- Thi công móng, kết cấu, phần thô.
- Hoàn thiện: trát, ốp lát, sơn bả, cửa, điện nước, thiết bị.
- Nghiệm thu – bàn giao – bảo hành.
Câu hỏi thường gặp
Xây nhà trọn gói gồm những gì?
Từ thiết kế, xin phép, thi công phần thô đến hoàn thiện và bảo hành – một đầu mối chịu trách nhiệm.
Miễn phí thiết kế áp dụng thế nào?
Thi công phần thô: miễn 50% phí thiết kế. Thi công chìa khóa trao tay: miễn 100% phí thiết kế.
Thời gian thi công bao lâu?
Tuỳ quy mô & hồ sơ thiết kế; tiến độ sẽ ghi rõ trong hợp đồng và được giám sát chặt chẽ.
Dịch vụ hoàn thiện biệt thự liền kề xây thô tại Hà Nam
Nhận thiết kế – thi công trọn gói biệt thự liền kề, nhà đã xây thô, nhà phân lô… tối ưu công năng – thẩm mỹ – chi phí.
XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH – Chứng minh trên từng sản phẩm. (Giám đốc) Nguyễn Ngọc Hạnh
Bình luận